Đối với thuê bao trả sau cước 3G Mobifone sẽ được tính vào cuối tháng do đó việc nắm bắt cách tính cước phí 3G trả sau Mobifone là khá khó khăn trong khi có hàng loạt các gói 3G Mobifone đang được triển khai.
Và để nắm băt được cách tính cước 3G trả sau Mobifone quý khách có thể tham khảo phần trình bày trong bài viết sau đây.
Chỉ dẫn tính cước 3G của Mobifone đăng ký trả sau
Hiện tại Mobifone đã quy định rõ ràng việc tính cước đăng ký dịch vụ mobifone internet cho thuê bao trả sau rất rõ ràng với các nội dung như sau :
– Cước phí đăng ký dịch vụ 3G sẽ được trừ vào hóa đơn thanh toán của tháng mà thuê bao thực hiện đăng ký dịch vụ 3G. Hóa đơn này sẽ được thanh toán vào cuối mỗi tháng.
– Tùy vào gói cước 3g mobifone trả sau được thuê bao chọn đăng ký sử dụng mà chu kỳ gói sẽ được tính khác nhau.
Ví dụ: Bạn đăng ký gói cước MIU chu kỳ 30 ngày, nếu đăng ký vào ngày 15 tháng này thì đến ngày 15 tháng sau mới hết chu kỳ. Tương tự nếu bạn đăng ký các gói 3G chu kỳ dài như 3MIU, 12MIU thì chu kỳ gói cũng được tính từ ngày đăng ký đến ngày cuối cùng của chu kỳ 3 tháng, 6 tháng hoặc 12 tháng rồi mới gia hạn tiếp.
– Đối với các gói 3G chu kỳ dài, bạn cần thanh toán cước 1 lần duy nhất trong mỗi chu kỳ vào hóa đơn thanh toán của tháng mà bạn tiến hành đăng ký gói 3G Mobifone.
Cước phí sử dụng các gói 3G cho thuê bao trả sau Mobifone
Tùy ưu đãi và chu kỳ sử dụng mà cac goi cuoc 3g cua mobifone cho thuê bao trả sau sẽ có cước phí sử dụng khác nhau. Gói 3G hiện được nhiều thuê bao Mobifone yêu thích nhất là gói MIU Mobifone có cước phí 70,000đ. Thông tin giá cước sử dụng và ưu đãi của các gói 3G Mobifone được yêu thích nhất bạn hãy theo dõi trong bảng thông tin dưới đây và lựa chọn gói cước thích hợp nhất để sử dụng nhé.
Các gói 3G trọn gói ưu đãi hấp dẫn cho TB Mobifone trả sau
Tên gói | SMS đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Chu kỳ gói | Cước phát sinh |
MIU | DKV MIU gửi 9084 | 70.000đ | 600MB | 1 tháng | Miễn phí |
MIU90 | DKV MIU90 gửi 9084 | 90.000đ | 1GB | ||
BMIU | DKV BMIU gửi 9084 | 200.000đ | 3GB | ||
3MIU | DKV 3MIU gửi 9084 | 210.000đ | 780MB/ tháng | 3 tháng | |
6MIU | DKV 6MIU gửi 9084 | 420,000đ | 960MB/ tháng | 6 tháng | |
12MIU | DKV 12MIU gửi 9084 | 840,000đ | 1,2GB/ tháng | 12 tháng | |
12BMIU | DKV 12BMIU gửi 9084 | 2.400.000đ | 6GB/ tháng |
Nắm rõ thông tin về cách tính cước đăng ký 3G trả sau của Mobifone sẽ giúp bạn không bị bỡ ngỡ khi sử dụng và thanh toán cước dịch vụ mỗi tháng, đồng thời có kế hoạch lựa chọn thời điểm đăng ký dịch vụ 3G phù hợp và thuận tiện nhất.
Chúc các bạn đăng ký 3G Mobifone thành công và hài lòng với chất lượng dịch vụ mà nhà mạng Mobifone cung cấp.
留言列表